Toyota Vios 2024 vừa ra mắt Việt Nam: Lột xác về trang bị mà giá chỉ từ 458 triệu đồng
Toyota Vios 2024 có mức giá khởi điểm thấp hơn năm trước, trong khi vẫn có những cải thiện rõ rệt so với bản cũ. Hãy cùng Toyota Long Thành khám phá sự khác biệt của chiếc xe Toyota Vios 2024 nhé.
BẢNG GIÁ CÁC PHIÊN BẢN TOYOTA VIOS tháng 11 năm 2024
Các phiên bản | VIOS E MT | VIOS E CVT | VIOS G |
Giá niêm yết | 458.000.000 | 488.000.000 | 545.000.000 |
Khuyễn mãi | Hỗ trợ giảm tiền mặt + Phụ kiện chính hãng cao cấp ( Liên hệ ngay để nhận thông tin chi tiết) | ||
Trả trước tối thiểu | 95.800.000 | 105.600.000 | 118.400.000 |
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI TOYOTA VIOS 2024
- Hỗ trợ giảm tiền mặt trực tiếp
- Tặng phụ kiện chính hãng
- Gói miễn phí bảo dưỡng lần đầu
- Tặng gói vay ưu đãi 7.9%, thời gian vay linh hoạt, giải ngân nhanh bảo mật ( Hỗ trợ nợ xấu).
- Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm, giao xe tận nhà
Gọi ngay để được nhận ưu đãi tốt nhất: 0904 215 753
*Khuyến mãi được áp dụng tùy dòng xe và phiên bản, chương trình số lượng có hạn.
- Màn hình 𝟵 𝗶𝗻𝗰𝗵 (Apple Carplay/Android Auto)
- Ghế thể thao
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (𝗣𝗖𝗦)
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (𝗟𝗗𝗔)
- Cổng 𝗨𝗦𝗕 𝗧𝘆𝗽𝗲 𝗖 cho hàng ghế sau
- Lẫy chuyến số trên vô-lăng
- Đèn pha 𝗟𝗘𝗗 cho tất cả các phiên bản
- Thiết kế mặt calang, mâm mới…
ĐỐI TƯỢNG TOYOTA VIOS HƯỚNG TỚI?
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc sedan đồng hành cùng gia đình mình trong một thời gian dài thì Toyota Vios chính là “chân ái”. Với tất cả những ưu điểm ở trên, chiếc sedan này sẽ không làm gia đình bạn thất vọng chút nào. Những gì bạn cần làm là lái nó theo cách nó được định hướng và chăm sóc nó thật tốt theo định kỳ
NGOẠI THẤT
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Cụm đèn sau Công nghệ LED cùng dải đèn định vị với thiết kế sắc nét mang lại cảm giác thể thao nhưng không kém phần lịch lãm. |
Cụm đèn trước Công nghệ LED dạng bóng chiếu với thiết kế bắt mắt cho khả năng chiếu sáng tuyệt vời và giảm tiêu thụ năng lượng. |
Đầu xe Thiết kế góc cạnh, phía trên đầu xe và hai cạnh bên lồng vào nhau tạo hiệu ứng 3D mạnh mẽ góp phần làm nên tổng thể hài hòa. |
NỘI THẤT
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Khoang lái Nội thất màu đen kết hợp cùng chi tiết ốp crôm láng mịn điểm xuyết trong khoang lái mang lại cảm giác thể thao và sang trọng. |
Hàng ghế trước Kiểu dáng thiết kế thể thao với họa tiết cách điệu trẻ trung cùng chất liệu da đục lỗ thoáng khí mang lại sự êm ái, thoải mái cho chuyến đi. |
Hệ thống điều hòaĐiều hòa với khả năng làm lạnh nhanh và mát sâu mang lại cảm giác dễ chịu cho hành khách ở mọi vị trí. |
Màn hình hiển thị đa thông tinMàn hình optitron tự phát sáng tăng khả năng hiển thị các thông số, hỗ trợ người lái và mang lại trải nghiệm vận hành tuyệt vời. |
Màn hình giải trí đa phương tiệnMàn hình cảm ứng được thiết kế nổi theo xu hướng hiện đại, kết nối điện thoại thông minh mang lại sự thuận tiện và trải nghiệm thú vị cho người sử dụng. |
Nút khởi độngChức năng mở khoá và khởi động thông minh tạo sự thuận lợi tối đa cho người sử dụng khi vận hành xe. |
Hệ thống âm thanhHệ thống sáu loa được bố trí thông minh trong không gian xe mang đến trải nghiệm âm thanh sống động. |
Hàng ghế sauKhả năng gập 60:40 linh hoạt tạo không gian chứa đồ rộng rãi khi cần thiết. |
Tựa tay hàng ghế sauBố trí tựa tay ở hàng ghế sau kèm khay đựng cốc mang lại sự thoải mái, tiện nghi cho hành khách trong suốt chuyến đi. |
Hệ thống sạcBố trí cổng sạc ở các vị trí thuận tiện cho mọi hành khách bao gồm cả hai cổng sạc USB ở hàng ghế sau. |
|
VẬN HÀNH
Vận hành êm ái, thoải mái Vận hành êm ái đưa bạn chinh phục những mục tiêu xa hơn. |
Hộp số Hộp số sàn MT mang lại cảm giác lái mạnh mẽ, khỏe khoắn. Hộp số tự động vô cấp CVT mang lại trải nghiệm lái mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu. |
Động cơ Dual VVT-I Động cơ 2NR-FE kết hợp với hệ thống VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng dung tích 1.5 lít, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 vừa nâng cao hiệu suất vận hành vừa giảm mức tiêu thụ nhiên liệu |
AN TOÀN
Camera hỗ trợ đỗ xe Hỗ trợ người lái quan sát và tránh được vật cản ở điểm mù phía sau xe đảm bảo sự an toàn tối đa trên mọi hành trình. |
Cảm biến Trang bị cảm biến sau khiến khách hàng hoàn toàn yên tâm khi vận hành dù trong không gian nhiều chướng ngại vật. |
Hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) Tự động kích hoạt đèn cảnh báo xe phía sau khi phanh khẩn cấp đảm bảo an toàn cho mọi hành trình. |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)Tự động phanh tới các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc. |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)Tự động điều khiển động cơ và hệ thống phanh nhằm tối ưu hóa lực kéo giúp xe dễ dàng khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS
Các đặc tính kỹ thuật | 1.5G-CVT | 1.5E-CVT | 1.5E-MT | |
Thông số kỹ thuật | ||||
Kích Thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (DxRxC) (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.425 x 1.730 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 | 2.550 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | 5.1 | 5.1 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | |
Động cơ | Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1496 | 1496 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Van biến thiên kép ( Dual VVT-i ) | Van biến thiên kép ( Dual VVT-i ) | Van biến thiên kép ( Dual VVT-i ) | |
Công suất tối đa (KW)HP/vòng/phút | (79) 106 /6000 | (79) 106 /6000 | (79) 106 /6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 | |
Hệ thống treo | Trước / Sau | Độc lập Macpherson / Dầm xoắn | Độc lập Macpherson / Dầm xoắn | Độc lập Macpherson / Dầm xoắn |
Vành & lốp xe | Loại vành / kích thước lốp | Mâm đúc 185/60R15 | Mâm đúc 185/60R15 | Mâm đúc 185/60R15 |
Phanh | Trước / Sau | Đĩa thông gió 15″ / Đĩa đặc | Đĩa thông gió 15″ / Đĩa đặc | Đĩa thông gió 15″ / Đĩa đặc |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4.79 | 4.67 | 5.08 |
Kết hợp | 5.87 | 5.77 | 6.02 | |
Trong đô thị | 7.74 | 7.70 | 7.62 | |
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần / xa | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | o | o | o | |
Tự động bật / tắt | o | o | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | o | o | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | o | |||
Cụm đèn sau | Đèn phanh / đèn báo rẽ | LED | LED | LED |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | |
Gương chiếu hậu ngoài ( gập / chính điện ) | o | o | o | |
Nội thất | ||||
Tay lái | Chất liệu | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chính rảnh tay, đàm thoại rảnh tay, màn hình đa thông tin | Điều chính rảnh tay, đàm thoại rảnh tay | Điều chính rảnh tay, đàm thoại rảnh tay | |
Lẫy chuyển số | o | |||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron với màn hình TFT 4.2″ | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | o | o | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | o | o | ||
Chức năng báo vị trí cần số | o | o | ||
Ghế trước | Loại ghế | Thể thao | Thể Thao | Thường |
Điều chính ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Tựa tay hàng ghế sau | o | o | o | |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | PU | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 9″ | Màn hình cảm ứng 7″ | Màn hình cảm ứng 7″ |
Kết nối điện thoại thông minh | o | o | o | |
Số loa | 6 | 4 | 4 | |
Cổng sạc USB type C hàng ghế thứ hai | o | o | o | |
Kiểm soát hành trình (Crusie control) | o | |||
Hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi + cảm biến sau | o | o | o |
Cảm biến góc trước/ sau | o | |||
An toàn | ||||
An toàn bị động | Số túi khí | 7 | 3 | 3 |
An toàn chủ động | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | o | o | o |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | o | o | o | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | o | o | o | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | o | o | o | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC( | o | o | o | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | o | o | o | |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | o | |||
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) | o |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.